🔍
Search:
KHIẾP ĐẢM
🌟
KHIẾP ĐẢM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
매우 무섭고 놀라서 겁이 나다.
1
KHIẾP ĐẢM:
Khiếp vía vì rất sợ và ngạc nhiên.
-
Tính từ
-
1
몹시 슬프고 끔찍하다.
1
RÙNG RỢN, KHIẾP HÃI, KHIẾP ĐẢM:
Rất buồn và khủng khiếp.
-
Động từ
-
1
매우 놀라서 몸이 움츠러들다.
1
CO RÚM LẠI, CO NGƯỜI LẠI:
Người co rúm lại vì quá giật mình.
-
3
소리가 듣기에 짜릿할 정도로 빠르고 잦게 들리다.
3
THẤT THANH, INH ỎI:
Âm thanh nhanh và nghe thấy thường xuyên đến mức cảm thấy rùng mình.
-
4
어떤 정도가 매우 심하다.
4
CỰC KỲ, QUÁ:
Mức độ nào đó rất nghiêm trọng.
-
5
기운이 다해 기절하듯이 쓰러지다.
5
SỮNG SỜ, CHẾT ĐIẾNG:
Suy sụp đến mức ngất đi vì hết sức.
-
6
기절할 정도로 짜릿한 느낌을 가지다.
6
KHIẾP ĐẢM, TÊ LIỆT, CHẾT ĐIẾNG:
Có cảm giác khiếp đảm đến mức ngất xỉu.
🌟
KHIẾP ĐẢM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
매우 두려워 겁이 나다.
1.
(GAN CO THẮT), TEO THÓT TIM GAN:
Rất sợ và khiếp đảm.
-
Động từ
-
1.
매우 놀라서 몸이 움츠러들다.
1.
CO RÚM LẠI, CO NGƯỜI LẠI:
Người co rúm lại vì quá giật mình.
-
3.
소리가 듣기에 짜릿할 정도로 빠르고 잦게 들리다.
3.
THẤT THANH, INH ỎI:
Âm thanh nhanh và nghe thấy thường xuyên đến mức cảm thấy rùng mình.
-
4.
어떤 정도가 매우 심하다.
4.
CỰC KỲ, QUÁ:
Mức độ nào đó rất nghiêm trọng.
-
5.
기운이 다해 기절하듯이 쓰러지다.
5.
SỮNG SỜ, CHẾT ĐIẾNG:
Suy sụp đến mức ngất đi vì hết sức.
-
6.
기절할 정도로 짜릿한 느낌을 가지다.
6.
KHIẾP ĐẢM, TÊ LIỆT, CHẾT ĐIẾNG:
Có cảm giác khiếp đảm đến mức ngất xỉu.